Dịch vụ cung cấp

  1. Dịch Vụ Liên Thông Với CCVC

    1. Mục đích của tài liệu

Tài liệu được ban hành giúp các cơ quan, đơn vị nhằm hướng dẫn kết nối, sử dụng các dịch vụ được cung cấp trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP).Tài liệu cung cấp bao gồm:

  • Mô hình kỹ thuật kết nối khai thác dịch vụ trên NDXP.
  • Hướng dẫn khai thác dịch vụ.
  • Danh sách API và phương thức giao tiếp.
  • Quy chuẩn định dạng gói tin đầu vào, đầu ra tương ứng mỗi API.
    1. Mô hình tổng thể hoạt động của DVC của Bộ BNVH

Hoạt động chính của DVC của Bộ LĐTBXH là thực hiện với tích hợp các thông tin chi tiết hồ sơ thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội (BTXH) từ Cổng DVC của các địa phương. Có 2 trường hợp là:

  • (A1) Với các địa phương đã có Cổng DVC hoạt động đáp ứng đủ nghiệp vụ thủ tục hành chính (TTHC) về BTXH, các địa phương sử dụng trên DVC của tỉnh và đồng bộ về chi tiết hồ sơ lên hệ thống BTXH của Bộ nhằm mục đích xây dựng một cơ sở dữ liệu (CSDL) chi tiết về các đối tượng BXTH để phục vụ khai thác/chia sẻ sau này.
  • (A2) Với các địa phương chưa có hệ thống DVC về TTHC cho BTXH, người dùng sẽ sử dụng các chức năng trên DVC về TTHC cho BTXH của Bộ và đồng bộ chi tiết kết quả hồ sơ về Cổng DVC địa phương (nếu cần). Các tính năng hỗ trợ DVC sẽ là:
    • Tiếp nhận đăng ký hồ sơ mới
    • Quy trình xử lý hồ sơ TTHC theo 11 TTHC lĩnh vực BTXH
    • Cập nhật và trả kết quả

Đầu ra của của quá trình tích hợp này sẽ là một CSDL về BTXH với thông tin chi tiết phục vụ khai thác/chia sẽ cho các cơ quan có nhu cầu.

Với Cổng DVC Quốc gia: hệ thống DVC của Bộ sẽ chỉ thực hiện cập nhật các hồ sơ lên Cổng DVC Quốc gia của các địa phương chưa có hệ thống DVC riêng.

Kịch bản kết nối chi tiết giữa DVC của Bộ và DVC của địa phương

Mô tả chi tiết:

  • Trường hợp hồ sơ được đăng ký trên Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách TGXH trực tuyến của Bộ LĐTBXH thì thông tin hồ sơ đăng ký sẽ được đồng bộ về Cổng Dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh qua LGSP của Bộ LĐTBXH, NDXP và LGSP của địa phương, bảo đảm sự đồng bộ, thống nhất về dữ liệu giữa các hệ thống của địa phương với hệ thống của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
  • Trường hợp hồ sơ được đăng ký trên Cổng Dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh thì thông tin hồ sơ sẽ được đồng bộ về Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách TGXH trực tuyến thông qua LGSP của địa phương,
    NDXP và LGSP của Bộ LĐTBXH bảo đảm sự đồng bộ, thống nhất về dữ liệu
    giữa các hệ thống của địa phương với hệ thống của Bộ Lao động - Thương binh
    và Xã hội;
  • Quá trình xử lý, phê duyệt hồ sơ sẽ được thực hiện ở Hệ thống đăng ký, giải quyết chính sách TGXH trực tuyến và đồng bộ kết quả lên Cổng Dịch vụ công/Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh và ngược lại tùy theo thực trạng sử dụng của địa phương là A1 hay A2.

 

3. Hướng dẫn kỹ thuật, mô tả chi tiết API

3.1 Gửi, cập nhật hồ sơ

- Đường dẫn: http://lgsp.ungdungtructuyen.vn/RestService/forward/HoSoDongBo/guiHoSo

- Method: POST

- Pre-request Script: xác thực tài khoản người dùng trước khi thực hiện lấy dữ liệu

o   userName: tài khoản

o   password: mật khẩu

o   secretKey: khóa bí mật

const moment = require('moment');

var Header = require('postman-collection').Header

 

var userName = 'yourUsername';

var password = 'yourPassword';

var secretKey = 'yourSecretKey';

 

const user = btoa(`${userName}:${password}`)

 

var ts = moment().unix()*1000;

 

pm.request.headers.add(new Header('Timestamp:'+ ts));

pm.request.headers.add(new Header('secretKey:'+ secretKey));

pm.request.headers.add(new Header(`Authorization: Basic ${user}`));

 

-   Input:

STT

Tên trường

Định dạng

Bắt buộc

Mô tả

Request Params

1

dstcode

string

Mã máy chủ

Request body

1

LoaiDongBo

string

“1” là thêm mới hồ sơ, “2” là cập nhật hồ sơ

2

Data

array

Danh sách dữ liệu hồ sơ

 

Cấu trúc thuộc tính Data

STT

Tên trường

Định dạng

Bắt buộc

Mô tả

1

MaHoSo

string

Mã hồ sơ

2

MaTTHC

string

Mã thủ tục hành chính

3

TenTTHC

string

Tên thủ tục hành chính

4

MaLinhVuc

string

Mã lĩnh vực

5

TenLinhVuc

string

Tên lĩnh vực

6

KenhThucHien

string

Kênh thực hiện nộp hồ sơ

7

ChuHoSo

string

Chủ sở hữu hồ sơ

8

LoaiDoiTuong

string

Loại đối tượng

9

MaDoiTuong

string

Mã đối tượng

10

ThongTinKhac

string

Không

Thông tin khác

11

Email

string

Địa chỉ email người nộp hồ sơ

12

Fax

string

Không

Số fax người nộp hồ sơ

13

SoDienThoai

string

Số điện thoại người nộp hồ sơ

014

TrichYeuHoSo

string

Không

Trích yếu hồ sơ

15

NgayTiepNhan

string

Ngày tiếp nhận hồ sơ

16

NgayHenTra

string

Không

Ngày hẹn trả hồ sơ

17

TrangThaiHoSo

string

Trạng thái hồ sơ

18

NgayTra

string

Không

Ngày trả hồ sơ

19

ThongTinTra

string

Không

Thông tin trả hồ sơ

20

HinhThuc

string

Không

Hình thức

21

NgayKetThucXuLy

string

Ngày kết thúc xử lý

22

DonViXuLy

string

Đơn vị xử lý hồ sơ

23

GhiChu

string

Không

Ghi chú hồ sơ

24

TaiLieuNop

array

Không

Tài liệu đính kèm

25

DanhSachLePhi

array

Không

Danh sách lệ phí cần thu

26

DanhSachTepDinhKemKhac

array

Không

Danh sách tệp đính kèm khác

27

DanhSachHoSoBoSung

array

Không

Danh sách hồ sơ bổ sung

28

DanhSachGiayToKetQua

array

Không

Danh sách giấy tờ kết quả

29

NoiNopHoSo

string

Không

Nơi nộp hồ sơ

30

HoSoCoThanhPhanSoHoa

string

Không

Hồ sơ có thành phần số hóa

31

TaiKhoanDuocXacThucVoiVNeID

string

Tài khoảng được xác thwucj với VneID

32

DuocThanhToanTrucTuyen

string

Được thanh toán trực tuyến

33

NgayTuChoi

string

Không

Ngày từ chối

34

DinhDanhCHS

array

Không

Định danh chủ sở hữu

35

NgayNopHoSo

string

Không

Ngày nộp hồ sơ

36

DSKetNoiCSDL

string

Không

Danh sách kết nối CSDL

 

Cấu trúc thuộc tính TaiLieuNop

STT

Tên trường

Định dạng

Bắt buộc

Mô tả

1

TepDinhKemId

int

Mã định danh tệp đính kèm

2

TenTepDinhKem

string

Tên tệp đính kèm

3

IsDeleted

string

Xóa tài liệu

4

MaThanhPhanHoSo

string

Mã thành phần hồ sơ

5

DuongDanTaiTepTin

string

Đường dẫn tệp tin

6

DuocSoHoa

string

Trạng thái số hóa của tài liệu

7

DuocTaiSuDung

string

Trạng thái tái sử dụng tài liệu

8

DuocLayTuKhoDMQG

string

Trạng thái tài liệu được lấy từ kho danh mục Quốc gia

9

MaKetQuaThayThe

string

Mã kết quả thay thế

 

Cấu trúc thuộc tính DanhSachLePhi

STT

Tên trường

Định dạng

Bắt buộc

Mô tả

1

TenPhiLePhi

string

Tên lệ phí

2

MaPhiLePhi

string

Mã lệ phí

3

HinhThucThu

string

Hình thức thu

4

Gia

string

Giá

5

LoaiPhiLePhi

string

Loại phí lệ phí

 

Cấu trúc thuộc tính DanhSachTepDinhKemKhac

STT

Tên trường

Định dạng

Bắt buộc

Mô tả

1

TenGiayTo

string

Tên giấy tờ

2

SoLuong

string

Số lượng

3

LoaiGiayTo

string

Loại giấy tờ

 

Cấu trúc thuộc tính DanhSachHoSoBoSung

STT

Tên trường

Định dạng

Bắt buộc

Mô tả

1

HoSoBoSungId

string

Mã định danh hồ sơ bổ sung

2

NguoiYeuCauBoSung

string

Người yêu cầu bổ sung

3

NoiDungBoSung

string

Nội dung bổ sung

4

NgayBoSung

string

Ngày bổ sung

5

NguoiTiepNhanBoSung

string

Không

Người tiếp nhận bổ sung

6

ThongTinTiepNhan

string

Thông tin tiếp nhận

7

NgayTiepNhanBoSung

string

Ngày tiếp nhận bổ sung

8

TrangThaiBoSung

string

Trạng thái bổ sung

9

DanhSachGiayToBoSung

array

Không

Danh sách giấy tờ bổ sung

10

DanhSachLePhiBoSung

array

Không

Danh sách lệ phí bổ sung

11

NgayHenTraTruoc

string

Ngày hẹn trả từ trước

12

NgayHenTraMoi

string

Không

Ngày hẹn trả mới

 

Cấu trúc thuộc tính DanhSachGiayToKetQua

STT

Tên trường

Định dạng

Bắt buộc

Mô tả

1

TenGiayTo

string

Tên giấy tờ

2

MaThanhPhanHoSo

string

Mã thành phần hồ sơ

3

GiayToId

string

Mã định danh giấy tờ

4

DuongDanTepTinKetQua

string

Đường dẫn tệp tin kết quả

 

Cấu trúc thuộc tính DanhSachGiayToKetQua

STT

Tên trường

Định dạng

Bắt buộc

Mô tả

1

TenGiayTo

string

Tên giấy tờ

2

MaThanhPhanHoSo

string

Mã thành phần hồ sơ

3

GiayToId

string

Mã định danh giấy tờ

4

DuongDanTepTinKetQua

string

Đường dẫn tệp tin kết quả

 

Cấu trúc thuộc tính DinhDanhCHS

STT

Tên trường

Định dạng

Bắt buộc

Mô tả

1

LoaiDinhDanh

string

Loại định danh

2

SoDinhDanh

string

Số định danh

 

Cấu trúc thuộc tính DSKetNoiCSDL

STT

Tên trường

Định dạng

Bắt buộc

Mô tả

1

MaCSDL

string

Mã cơ sở dữ liệu

 

-         Output:

STT

Tên trường

Định dạng

Mô tả

1

status

string

Tên trạng thái

2

ErrorCode

string

Mã trạng thái: 2 là thành công

3

ErrorDesc

string

Mô tả trạng thái

4

data

string

Mã dữ liệu được gửi đi