API lấy thông tin token
API lấy danh sách danh mục
API danh mục - mã định danh kết nối các hệ thống QLVBĐH cấp 1
Lấy cấu trúc danh mục
Lấy dữ liệu
Bổ sung dữ liệu danh mục
API danh mục - mã định danh kết nối các hệ thống QLVBĐH cấp 2
Lấy cấu trúc danh mục
Lấy dữ liệu
Bổ sung dữ liệu danh mục
STT | Tên API | Đường dẫn | Mô tả |
---|---|---|---|
1 | Tài liệu giới thiệu | Tải file | Tài liệu mô tả nghiệm vụ api |
2 | Postman | Tải |
ơn vị cấp 3
STT | Mã định danh điện tử cấp mới theo Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg | Tên đơn vị |
1 | H36.1 | Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng |
1.1 | H36.1.1 | Trung tâm Công báo - Tin học |
1.2 | H36.1.2 | Nhà khách UBND tỉnh |
1.3 | H36.1.3 | Ban Quản lý Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng |
1.4 | H36.1.4 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng |
2 | H36.17 | Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng |
2.1 | H36.17.1 | Ban Thi đua Khen thưởng tỉnh Lâm Đồng |
2.2 | H36.17.2 | Ban Tôn giáo |
2.3 | H36.17.3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
3 | H36.20 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng |
3.1 | H36.20.1 | Trung tâm tích hợp dữ liệu và chuyển đổi số |
4 | H36.21 | Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
4.1 | H36.21.1 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển công nghiệp |
5 | H36.22 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng |
5.1 | H36.22.1 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
5.2 | H36.22.2 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng |
5.3 | H36.22.3 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên môi trường và phát triển quỹ đất tỉnh Lâm Đồng |
5.4 | H36.22.4 | Quỹ bảo vệ môi trường |
5.5 | H36.22.5 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng |
6 | H36.23 | Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng |
6.1 | H36.23.1 | Thanh tra Sở |
6.2 | H36.23.2 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh Lâm Đồng |
6.3 | H36.23.3 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Lâm Đồng |
6.4 | H36.23.4 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
6.5 | H36.23.5 | Ban quản lý bảo trì đường bộ |
7 | H36.24 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng |
7.1 | H36.24.1 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
7.2 | H36.24.2 | Trường THPT Trần Phú |
7.3 | H36.24.3 | Trường THPT Bùi Thị Xuân |
7.4 | H36.24.4 | Trường THCS&THPT Chi Lăng |
7.5 | H36.24.5 | Trường THCS&THPT Xuân Trường |
7.6 | H36.24.6 | Trường THCS&THPT Đống Đa |
7.7 | H36.24.7 | Trường PT Dân Tộc Nội Trú THPT tỉnh Lâm Đồng |
7.8 | H36.24.8 | Trường THPT chuyên Thăng Long |
7.9 | H36.24.9 | Trường THCS&THPT Tây Sơn |
7.10 | H36.24.10 | Trường PT Hermann Gmeiner Đà Lạt |
7.11 | H36.24.11 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Lâm Đồng tại thành phố Đà Lạt |
7.12 | H36.24.12 | Trường THCS và THPT Tà Nung Đà Lạt |
7.13 | H36.24.13 | Trường THPT Yersin Đà Lạt |
7.14 | H36.24.14 | Trường Thiểu Năng Hoa Phong Lan Lâm Đồng |
7.15 | H36.24.15 | Trường Khiếm thính tỉnh Lâm Đồng |
7.16 | H36.24.16 | Trường THPT Bảo Lộc |
7.17 | H36.24.17 | Trường THPT Lộc Thanh |
7.18 | H36.24.18 | Trường THPT Nguyễn Du |
7.19 | H36.24.19 | Trường THPT Lê Thị Pha |
7.20 | H36.24.20 | Trường THPT Nguyễn Tri Phương |
7.21 | H36.24.21 | Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Châu Á Thái Bình Dương Bảo Lộc |
7.22 | H36.24.22 | Trường THPT Lộc Phát |
7.23 | H36.24.23 | Trường THPT chuyên Bảo Lộc |
7.24 | H36.24.24 | Trường THPT Lang Biang Lạc Dương |
7.25 | H36.24.25 | Trường THCS&THPT Đạ Sar - Lạc Dương |
7.26 | H36.24.26 | Trường THCS và THPT Đạ Nhim |
7.27 | H36.24.27 | Trường THPT Đức Trọng |
7.28 | H36.24.28 | Trường THPT Lương Thế Vinh |
7.29 | H36.24.29 | Trường THPT Chu Văn An |
7.30 | H36.24.30 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đức Trọng |
7.31 | H36.24.31 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình |
7.32 | H36.24.32 | Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
7.33 | H36.24.33 | Trường THPT Hùng Vương |
7.34 | H36.24.34 | Trường THPT Đơn Dương |
7.35 | H36.24.35 | Trường THPT Pró |
7.36 | H36.24.36 | Trường THPT Lê Lợi Đơn Dương |
7.37 | H36.24.37 | Trường THPT Lâm Hà |
7.38 | H36.24.38 | Trường THPT Thăng Long Lâm Hà |
7.39 | H36.24.39 | Trường THPT Tân Hà |
7.40 | H36.24.40 | Trường THPT Lê Quý Đôn huyện Lâm Hà |
7.41 | H36.24.41 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng huyện Lâm Hà |
7.42 | H36.24.42 | Trường THPT Đạ Tông |
7.43 | H36.24.43 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
7.44 | H36.24.44 | Trường THPT Phan Đình Phùng |
7.45 | H36.24.45 | Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp |
7.46 | H36.24.46 | Trường THPT Di Linh |
7.47 | H36.24.47 | Trường THPT Phan Bội Châu |
7.48 | H36.24.48 | Trường THPT Lê Hồng Phong huyện Di Linh |
7.49 | H36.24.49 | Trường THPT Nguyễn Viết Xuân Di Linh |
7.50 | H36.24.50 | Trường THPT Nguyễn Huệ Di Linh |
7.51 | H36.24.51 | Trường THPT Trường Chinh |
7.52 | H36.24.52 | Trường THPT Bảo Lâm |
7.53 | H36.24.53 | Trường THPT Lộc Thành |
7.54 | H36.24.54 | Trường THPT Lộc An |
7.55 | H36.24.55 | Trường THCS và THPT Lộc Bắc – Bảo Lâm |
7.56 | H36.24.56 | Trường THPT Đạ Huoai |
7.57 | H36.24.57 | Trường THPT thị trấn Đạm Ri |
7.58 | H36.24.58 | Trường THPT Đạ Tẻh |
7.59 | H36.24.59 | Trường THCS&THPT Lê Quý Đôn huyện Đạ Tẻh |
7.60 | H36.24.60 | Trường PT DTNT THCS và THPT Liên huyện phía Nam tỉnh Lâm Đồng |
7.61 | H36.24.61 | Trường THPT Cát Tiên |
7.62 | H36.24.62 | Trường THPT Gia Viễn |
7.63 | H36.24.63 | Trường THPT Quang Trung huyện Cát Tiên |
8 | H36.29 | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng |
8.1 | H36.29.1 | Trung tâm ứng dụng Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng |
8.2 | H36.29.2 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
8.3 | H36.29.3 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
9 | H36.30 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng |
9.1 | H36.30.1 | Trung tâm Dịch vụ việc làm Lâm Đồng |
9.2 | H36.30.2 | Trung tâm Bảo trợ xã hội |
9.3 | H36.30.3 | Trung tâm Điều dưỡng người có công |
9.4 | H36.30.4 | Cơ sở cai nghiện ma túy |
9.5 | H36.30.5 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng |
9.6 | H36.30.6 | Làng trẻ em SOS Đà Lạt |
10 | H36.31 | Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng |
10.1 | H36.31.1 | Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng |
10.2 | H36.31.2 | Bệnh viện II Lâm Đồng |
10.3 | H36.31.3 | Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch |
10.4 | H36.31.4 | Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc |
10.5 | H36.31.5 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng |
10.6 | H36.31.6 | Bệnh viện Nhi Lâm Đồng |
10.7 | H36.31.7 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình Lâm Đồng |
10.8 | H36.31.8 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm Lâm Đồng |
10.9 | H36.31.9 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
10.10 | H36.31.10 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ Phẩm |
10.11 | H36.31.11 | Trung tâm Pháp Y |
10.12 | H36.31.12 | Trung tâm Y tế thành phố Đà Lạt |
10.13 | H36.31.13 | Trung tâm Y tế thành phố Bảo Lộc |
10.14 | H36.31.14 | Trung tâm Y tế huyện Lạc Dương |
10.15 | H36.31.15 | Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng |
10.16 | H36.31.16 | Trung tâm Y tế huyện Đơn Dương |
10.17 | H36.31.17 | Trung tâm Y tế huyện Lâm Hà |
10.18 | H36.31.18 | Trung tâm Y tế huyện Đam Rông |
10.19 | H36.31.19 | Trung tâm Y tế huyện Di Linh |
10.20 | H36.31.20 | Trung tâm Y tế huyện Bảo Lâm |
10.21 | H36.31.21 | Trung tâm Y tế huyện Đạ Huoai |
10.22 | H36.31.22 | Trung tâm Y tế huyện Đạ Tẻh |
10.23 | H36.31.23 | Trung tâm y tế huyện Cát Tiên |
11 | H36.36 | Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng |
11.1 | H36.36.1 | Trung tâm dịch vụ Bán đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng |
11.2 | H36.36.2 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Lâm Đồng |
11.3 | H36.36.3 | Phòng Công chứng số 1 tỉnh Lâm Đồng |
11.4 | H36.36.4 | Phòng Công chứng số 3 tỉnh Lâm Đồng |
11.5 | H36.36.5 | Phòng Công chứng số 4 tỉnh Lâm Đồng |
11.6 | H36.36.6 | Phòng Công chứng số 5 tỉnh Lâm Đồng |
12 | H36.37 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng |
12.1 | H36.37.1 | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng |
12.2 | H36.37.2 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Lâm Đồng |
12.3 | H36.37.3 | Thư viện Lâm Đồng |
12.4 | H36.37.4 | Bảo tàng Lâm Đồng |
12.5 | H36.37.5 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Lâm Đồng |
13 | H36.38 | Sở Xây Dựng |
13.1 | H36.38.1 | Trung tâm Kiểm định và Tư vấn xây dựng |
13.2 | H36.38.2 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng |
14 | H36.39 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
14.1 | H36.39.1 | Chi cục Kiểm lâm |
14.2 | H36.39.2 | Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
14.3 | H36.39.3 | Chi cục Phát triển nông thôn |
14.4 | H36.39.4 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản |
14.5 | H36.39.5 | Chi cục Thủy lợi |
14.6 | H36.39.6 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
14.7 | H36.39.7 | Trung tâm Giống và Vật tư Nông nghiệp |
14.8 | H36.39.8 | Trung tâm khuyến nông tỉnh |
14.9 | H36.39.9 | Trung tâm quản lý đầu tư và khai thác thủy lợi tỉnh Lâm Đồng |
14.10 | H36.39.10 | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh |
14.11 | H36.39.11 | Ban Quản lý dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng |
14.12 | H36.39.12 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 | H36.43 | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng |
15.1 | H36.43.1 | Công ty Phát triển Hạ tầng Khu Công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội |
16 | H36.48 | Vườn quốc gia Bi Đoup - Núi Bà |
16.1 | H36.48.1 | Hạt Kiểm lâm Vườn quốc gia |
16.2 | H36.48.2 | Trung Tâm nghiên cứu Quốc tế rừng nhiệt đới |
16.3 | H36.48.3 | Trung Tâm Du lịch sinh thái và Giáo dục môi trường |
17 | H36.78 | UBND thành phố Đà Lạt |
17.1 | H36.78.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt |
17.2 | H36.78.2 | Phòng Dân tộc thành phố Đà Lạt |
17.3 | H36.78.3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Lạt |
17.4 | H36.78.4 | Phòng Kinh tế thành phố Đà Lạt |
17.5 | H36.78.5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố Đà Lạt |
17.6 | H36.78.6 | Phòng Nội vụ thành phố Đà Lạt |
17.7 | H36.78.7 | Phòng Quản lý Đô thị thành phố Đà Lạt |
17.8 | H36.78.8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Đà Lạt |
17.9 | H36.78.9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Lạt |
17.10 | H36.78.10 | Phòng Tư pháp thành phố Đà Lạt |
17.11 | H36.78.11 | Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố Đà Lạt |
17.12 | H36.78.12 | Phòng Y tế thành phố Đà Lạt |
17.13 | H36.78.13 | Thanh tra thành phố Đà Lạt |
17.14 | H36.78.14 | Ban quản lý Chợ Đà Lạt |
17.15 | H36.78.15 | Ban quản lý Bến xe thành phố Đà Lạt |
17.16 | H36.78.16 | Ban quản lý rừng Lâm Viên |
17.17 | H36.78.17 | Trung tâm Nông nghiệp thành phố Đà Lạt |
17.18 | H36.78.18 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố Đà Lạt |
17.19 | H36.78.19 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Đà Lạt |
17.20 | H36.78.20 | Trung tâm Quản lý nhà thành phố Đà Lạt |
17.21 | H36.78.21 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành phố Đà Lạt |
17.22 | H36.78.22 | Công ty Dịch vụ Đô thị |
17.23 | H36.78.23 | UBND phường 1 |
17.24 | H36.78.24 | UBND phường 2 |
17.25 | H36.78.25 | UBND phường 3 |
17.26 | H36.78.26 | UBND phường 4 |
17.27 | H36.78.27 | UBND phường 5 |
17.28 | H36.78.28 | UBND phường 6 |
17.29 | H36.78.29 | UBND phường 7 |
17.30 | H36.78.30 | UBND phường 8 |
17.31 | H36.78.31 | UBND phường 9 |
17.32 | H36.78.32 | UBND phường 10 |
17.33 | H36.78.33 | UBND phường 11 |
17.34 | H36.78.34 | UBND phường 12 |
17.35 | H36.78.35 | UBND xã Trạm Hành |
17.36 | H36.78.36 | UBND xã Tà Nung |
17.37 | H36.78.37 | UBND xã Xuân Trường |
17.38 | H36.78.38 | UBND xã Xuân Thọ |
18 | H36.79 | UBND thành phố Bảo Lộc |
18.1 | H36.79.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc |
18.2 | H36.79.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Bảo Lộc |
18.3 | H36.79.3 | Phòng Kinh tế thành phố Bảo Lộc |
18.4 | H36.79.4 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố Bảo Lộc |
18.5 | H36.79.5 | Phòng Nội vụ thành phố Bảo Lộc |
18.6 | H36.79.6 | Phòng Quản lý Đô thị thành phố Bảo Lộc |
18.7 | H36.79.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Bảo Lộc |
18.8 | H36.79.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bảo Lộc |
18.9 | H36.79.9 | Phòng Tư pháp thành phố Bảo Lộc |
18.10 | H36.79.10 | Phòng Văn hóa Thông tin thành phố Bảo Lộc |
18.11 | H36.79.11 | Phòng Y tế thành phố Bảo Lộc |
18.12 | H36.79.12 | Thanh tra thành phố Bảo Lộc |
18.13 | H36.79.13 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành phố Bảo Lộc |
18.14 | H36.79.14 | Trung tâm Nông nghiệp thành phố Bảo Lộc |
18.15 | H36.79.15 | Ban quản lý chợ Bảo Lộc |
18.16 | H36.79.16 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Bảo Lộc |
18.17 | H36.79.17 | UBND xã Đam B'Ri |
18.18 | H36.79.18 | UBND phường Lộc Tiến |
18.19 | H36.79.19 | UBND phường 1 |
18.20 | H36.79.20 | UBND phường 2 |
18.21 | H36.79.21 | UBND phường B'Lao |
18.22 | H36.79.22 | UBND phường Lộc Sơn |
18.23 | H36.79.23 | UBND phường Lộc Phát |
18.24 | H36.79.24 | UBND xã Lộc Nga |
18.25 | H36.79.25 | UBND xã Đại Lào |
18.26 | H36.79.26 | UBND xã Lộc Thanh |
18.27 | H36.79.27 | UBND xã Lộc Châu |
19 | H36.80 | UBND huyện Lạc Dương |
19.1 | H36.80.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương |
19.2 | H36.80.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lạc Dương |
19.3 | H36.80.3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạc Dương |
19.4 | H36.80.4 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Lạc Dương |
19.5 | H36.80.5 | Phòng Nội vụ huyện Lạc Dương |
19.6 | H36.80.6 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lạc Dương |
19.7 | H36.80.7 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lạc Dương |
19.8 | H36.80.8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lạc Dương |
19.9 | H36.80.9 | Phòng Tư pháp huyện Lạc Dương |
19.10 | H36.80.10 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lạc Dương |
19.11 | H36.80.11 | Phòng Y tế huyện Lạc Dương |
19.12 | H36.80.12 | Phòng Dân tộc huyện Lạc Dương |
19.13 | H36.80.13 | Thanh tra huyện Lạc Dương |
19.14 | H36.80.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Lạc Dương |
19.15 | H36.80.15 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Công trình công cộng huyện Lạc Dương |
19.16 | H36.80.16 | Trung tâm Nông nghiệp huyện Lạc Dương |
19.17 | H36.80.17 | Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Đa Nhim |
19.18 | H36.80.18 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Lạc Dương |
19.19 | H36.80.19 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Giáo dục nghề nghiệp huyện Lạc Dương |
19.20 | H36.80.20 | UBND xã Đạ Nhim |
19.21 | H36.80.21 | UBND xã Đưng KNớ |
19.22 | H36.80.22 | UBND xã Đạ Sar |
19.23 | H36.80.23 | UBND Thị trấn Lạc Dương |
19.24 | H36.80.24 | UBND xã Đạ Chais |
19.25 | H36.80.25 | UBND xã Lát |
20 | H36.81 | UBND huyện Đức Trọng |
20.1 | H36.81.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng |
20.2 | H36.81.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đức Trọng |
20.3 | H36.81.3 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đức Trọng |
20.4 | H36.81.4 | Phòng Nội vụ huyện Đức Trọng |
20.5 | H36.81.5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đức Trọng |
20.6 | H36.81.6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đức Trọng |
20.7 | H36.81.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đức Trọng |
20.8 | H36.81.8 | Phòng Tư pháp huyện Đức Trọng |
20.9 | H36.81.9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đức Trọng |
20.10 | H36.81.10 | Phòng Y tế huyện Đức Trọng |
20.11 | H36.81.11 | Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Đức Trọng |
20.12 | H36.81.12 | Phòng Dân tộc huyện Đức Trọng |
20.13 | H36.81.13 | Thanh tra huyện Đức Trọng |
20.14 | H36.81.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Đức Trọng |
20.15 | H36.81.15 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Đức Trọng |
20.16 | H36.81.16 | Trung tâm Nông nghiệp huyện Đức Trọng |
20.17 | H36.81.17 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đại Ninh |
20.18 | H36.81.18 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Ninh Gia |
20.19 | H36.81.19 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Năng |
20.20 | H36.81.20 | Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện Đức Trọng |
20.21 | H36.81.21 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Đức Trọng |
20.22 | H36.81.22 | UBND xã Tà Hine |
20.23 | H36.81.23 | UBND xã Hiệp An |
20.24 | H36.81.24 | UBND xã Phú Hội |
20.25 | H36.81.25 | UBND xã Tà Năng |
20.26 | H36.81.26 | UBND xã NThôl Hạ |
20.27 | H36.81.27 | UBND xã Đa Quyn |
20.28 | H36.81.28 | UBND xã Bình Thạnh |
20.29 | H36.81.29 | UBND xã Ninh Gia |
20.30 | H36.81.30 | UBND xã Tân Hội |
20.31 | H36.81.31 | UBND xã Đà Loan |
20.32 | H36.81.32 | UBND xã Tân Thành |
20.33 | H36.81.33 | UBND xã Ninh Loan |
20.34 | H36.81.34 | UBND thị trấn Liên Nghĩa |
20.35 | H36.81.35 | UBND xã Hiệp Thạnh |
20.36 | H36.81.36 | UBND xã Liên Hiệp |
21 | H36.82 | UBND huyện Đơn Dương |
21.1 | H36.82.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương |
21.2 | H36.82.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đơn Dương |
21.3 | H36.82.3 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đơn Dương |
21.4 | H36.82.4 | Phòng Nội vụ huyện Đơn Dương |
21.5 | H36.82.5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đơn Dương |
21.6 | H36.82.6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đơn Dương |
21.7 | H36.82.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đơn Dương |
21.8 | H36.82.8 | Phòng Tư pháp huyện Đơn Dương |
21.9 | H36.82.9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đơn Dương |
21.10 | H36.82.10 | Phòng Y tế huyện Đơn Dương |
21.11 | H36.82.11 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Đơn Dương |
21.12 | H36.82.12 | Phòng Dân tộc huyện Đơn Dương |
21.13 | H36.82.13 | Thanh tra huyện Đơn Dương |
21.14 | H36.82.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Đơn Dương |
21.15 | H36.82.15 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Đơn Dương |
21.16 | H36.82.16 | Trung tâm Nông nghiệp huyện Đơn Dương |
21.17 | H36.82.17 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Đơn Dương |
21.18 | H36.82.18 | Ban Quản lý rừng phòng hộ D’ran |
21.19 | H36.82.19 | UBND xã Đạ Ròn |
21.20 | H36.82.20 | UBND xã Tu Tra |
21.21 | H36.82.21 | UBND xã Proh |
21.22 | H36.82.22 | UBND xã Ka Đô |
21.23 | H36.82.23 | UBND xã Lạc Lâm |
21.24 | H36.82.24 | UBND xã Ka Đơn |
21.25 | H36.82.25 | UBND thị trấn D'Ran |
21.26 | H36.82.26 | UBND thị trấn Thạnh Mỹ |
21.27 | H36.82.27 | UBND xã Quảng Lập |
21.28 | H36.82.28 | UBND xã Lạc Xuân |
22 | H36.83 | UBND huyện Lâm Hà |
22.1 | H36.83.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà |
22.2 | H36.83.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lâm Hà |
22.3 | H36.83.3 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Lâm Hà |
22.4 | H36.83.4 | Phòng Nội vụ huyện Lâm Hà |
22.5 | H36.83.5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lâm Hà |
22.6 | H36.83.6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lâm Hà |
22.7 | H36.83.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lâm Hà |
22.8 | H36.83.8 | Phòng Tư pháp huyện Lâm Hà |
22.9 | H36.83.9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Lâm Hà |
22.10 | H36.83.10 | Phòng Y tế huyện Lâm Hà |
22.11 | H36.83.11 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Lâm Hà |
22.12 | H36.83.12 | Phòng Dân tộc huyện Lâm Hà |
22.13 | H36.83.13 | Thanh tra huyện Lâm Hà |
22.14 | H36.83.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Lâm Hà |
22.15 | H36.83.15 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Lâm Hà |
22.16 | H36.83.16 | Trung tâm Nông nghiệp huyện Lâm Hà |
22.17 | H36.83.17 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Hà |
22.18 | H36.83.18 | Ban quản lý chợ Lâm Hà |
22.19 | H36.83.19 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên |
22.20 | H36.83.20 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lâm Hà |
22.21 | H36.83.21 | UBND xã Phú Sơn |
22.22 | H36.83.22 | UBND xã Phi Tô |
22.23 | H36.83.23 | UBND xã Mê Linh |
22.24 | H36.83.24 | UBND xã Tân Thanh |
22.25 | H36.83.25 | UBND xã Phúc Thọ |
22.26 | H36.83.26 | UBND xã Nam Hà |
22.27 | H36.83.27 | UBND xã Liên Hà |
22.28 | H36.83.28 | UBND xã Tân Văn |
22.29 | H36.83.29 | UBND xã Hoài Đức |
22.30 | H36.83.30 | UBND xã Tân Hà |
22.31 | H36.83.31 | UBND xã Đạ Đờn |
22.32 | H36.83.32 | UBND thị trấn Nam Ban |
22.33 | H36.83.33 | UBND thị trấn Đinh Văn |
22.34 | H36.83.34 | UBND xã Đan Phượng |
22.35 | H36.83.35 | UBND xã Gia Lâm |
22.36 | H36.83.36 | UBND xã Đông Thanh |
24 | H36.84 | UBND huyện Đam Rông |
24.1 | H36.84.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông |
24.2 | H36.84.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đam Rông |
24.3 | H36.84.3 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đam Rông |
24.4 | H36.84.4 | Phòng Nội vụ huyện Đam Rông |
24.5 | H36.84.5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đam Rông |
24.6 | H36.84.6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đam Rông |
24.7 | H36.84.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đam Rông |
24.8 | H36.84.8 | Phòng Tư pháp huyện Đam Rông |
24.9 | H36.84.9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đam Rông |
24.10 | H36.84.10 | Phòng Y tế huyện Đam Rông |
24.11 | H36.84.11 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Đam Rông |
24.12 | H36.84.12 | Phòng Dân tộc huyện Đam Rông |
24.13 | H36.84.13 | Thanh tra huyện Đam Rông |
24.14 | H36.84.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Đam Rông |
24.15 | H36.84.15 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sê Rê Pôk |
24.16 | H36.84.16 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Phi Liêng |
24.17 | H36.84.17 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Giáo dục nghề nghiệp huyện Đam Rông |
24.18 | H36.84.18 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Đam Rông |
24.19 | H36.84.19 | Trung tâm Nông nghiệp huyện Đam Rông |
24.20 | H36.84.20 | UBND xã Rô Men |
24.21 | H36.84.21 | UBND xã Đạ M'Rông |
24.22 | H36.84.22 | UBND xã Đạ Long |
24.23 | H36.84.23 | UBND xã Liêng Srônh |
24.24 | H36.84.24 | UBND xã Phi Liêng |
24.25 | H36.84.25 | UBND xã Đạ KNàng |
24.26 | H36.84.26 | UBND xã Đạ Rsal |
24.27 | H36.84.27 | UBND xã Đạ Tông |
25 | H36.85 | UBND huyện Di Linh |
25.1 | H36.85.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Di Linh |
25.2 | H36.85.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Di Linh |
25.3 | H36.85.3 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Di Linh |
25.4 | H36.85.4 | Phòng Nội vụ huyện Di Linh |
25.5 | H36.85.5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Di Linh |
25.6 | H36.85.6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Di Linh |
25.7 | H36.85.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Di Linh |
25.8 | H36.85.8 | Phòng Tư pháp huyện Di Linh |
25.9 | H36.85.9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Di Linh |
25.10 | H36.85.10 | Phòng Y tế huyện Di Linh |
25.11 | H36.85.11 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Di Linh |
25.12 | H36.85.12 | Phòng Dân tộc huyện Di Linh |
25.13 | H36.85.13 | Thanh tra huyện Di Linh |
25.14 | H36.85.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Di Linh |
25.15 | H36.85.15 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Di Linh |
25.16 | H36.85.16 | Trung tâm Nông nghiệp huyện Di Linh |
25.17 | H36.85.17 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Di Linh |
25.18 | H36.85.18 | Ban quản lý rừng Tân Thượng |
25.19 | H36.85.19 | Ban quản lý rừng phòng hộ Hòa Bắc - Hòa Nam |
25.20 | H36.85.20 | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Di Linh |
25.21 | H36.85.21 | UBND xã Hòa Nam |
25.22 | H36.85.22 | UBND xã Tam Bố |
25.23 | H36.85.23 | UBND xã Tân Lâm |
25.24 | H36.85.24 | UBND xã Gung Ré |
25.25 | H36.85.25 | UBND xã Gia Hiệp |
25.26 | H36.85.26 | UBND xã Hòa Trung |
25.27 | H36.85.27 | UBND xã Tân Thượng |
25.28 | H36.85.28 | UBND xã Đinh Trang Thượng |
25.29 | H36.85.29 | UBND xã Bảo Thuận |
25.30 | H36.85.30 | UBND xã Hòa Bắc |
25.31 | H36.85.31 | UBND xã Sơn Điền |
25.32 | H36.85.32 | UBND xã Tân Nghĩa |
25.33 | H36.85.33 | UBND xã Đinh Lạc |
25.34 | H36.85.34 | UBND xã Liên Đầm |
25.35 | H36.85.35 | UBND xã Gia Bắc |
25.36 | H36.85.36 | UBND xã Hòa Ninh |
25.37 | H36.85.37 | UBND Thị trấn Di Linh |
25.38 | H36.85.38 | UBND xã Tân Châu |
25.39 | H36.85.39 | UBND xã Đinh Trang Hòa |
26 | H36.86 | UBND huyện Bảo Lâm |
26.1 | H36.86.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm |
26.2 | H36.86.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bảo Lâm |
26.3 | H36.86.3 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Bảo Lâm |
26.4 | H36.86.4 | Phòng Nội vụ huyện Bảo Lâm |
26.5 | H36.86.5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bảo Lâm |
26.6 | H36.86.6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bảo Lâm |
26.7 | H36.86.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bảo Lâm |
26.8 | H36.86.8 | Phòng Tư pháp huyện Bảo Lâm |
26.9 | H36.86.9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bảo Lâm |
26.10 | H36.86.10 | Phòng Y tế huyện Bảo Lâm |
26.11 | H36.86.11 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Bảo Lâm |
26.12 | H36.86.12 | Phòng Dân tộc huyện Bảo Lâm |
26.13 | H36.86.13 | Thanh tra huyện Bảo Lâm |
26.14 | H36.86.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Bảo Lâm |
26.15 | H36.86.15 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Bảo Lâm |
26.16 | H36.86.16 | Trung tâm Nông nghiệp huyện Bảo Lâm |
26.17 | H36.86.17 | Ban quản lý rừng phòng hộ Đam B’ri |
26.18 | H36.86.18 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Bảo Lâm |
26.19 | H36.86.19 | UBND xã Lộc Tân |
26.20 | H36.86.20 | UBND xã Tân Lạc |
26.21 | H36.86.21 | UBND xã Blá |
26.22 | H36.86.22 | UBND xã Lộc Đức |
26.23 | H36.86.23 | UBND xã Lộc Bắc |
26.24 | H36.86.24 | UBND xã Lộc Phú |
26.25 | H36.86.25 | UBND xã Lộc Nam |
26.26 | H36.86.26 | UBND xã Lộc An |
26.27 | H36.86.27 | UBND xã Lộc Ngãi |
26.28 | H36.86.28 | UBND xã Lộc Lâm |
26.29 | H36.86.29 | UBND xã Lộc Thành |
26.30 | H36.86.30 | UBND xã Lộc Quảng |
26.31 | H36.86.31 | UBND xã Lộc Bảo |
26.32 | H36.86.32 | UBND thị trấn Lộc Thắng |
27 | H36.87 | UBND huyện Đạ Huoai |
27.1 | H36.87.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Đạ Huoai |
27.2 | H36.87.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đạ Huoai |
27.3 | H36.87.3 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đạ Huoai |
27.4 | H36.87.4 | Phòng Nội vụ huyện Đạ Huoai |
27.5 | H36.87.5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đạ Huoai |
27.6 | H36.87.6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đạ Huoai |
27.7 | H36.87.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đạ Huoai |
27.8 | H36.87.8 | Phòng Tư pháp huyện Đạ Huoai |
27.9 | H36.87.9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đạ Huoai |
27.10 | H36.87.10 | Phòng Y tế huyện Đạ Huoai |
27.11 | H36.87.11 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Đạ Huoai |
27.12 | H36.87.12 | Phòng Dân tộc huyện Đạ Huoai |
27.13 | H36.87.13 | Thanh tra huyện Đạ Huoai |
27.14 | H36.87.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Đạ Huoai |
27.15 | H36.87.15 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Đạ Huoai |
27.16 | H36.87.16 | Trung tâm Nông nghiệp huyện Đạ Huoai |
27.17 | H36.87.17 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam huoai |
27.18 | H36.87.18 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Đạ Huoai |
27.19 | H36.87.19 | UBND xã Đoàn Kết |
27.20 | H36.87.20 | UBND xã Hà Lâm |
27.21 | H36.87.21 | UBND xã Đạ Tồn |
27.22 | H36.87.22 | UBND xã Đạ Oai |
27.23 | H36.87.23 | UBND thị trấn Mađaguôi |
27.24 | H36.87.24 | UBND thị trấn Đạ M'ri |
27.25 | H36.87.25 | UBND xã Mađaguôi |
27.26 | H36.87.26 | UBND xã Đạ P’loa |
27.27 | H36.87.27 | UBND xã Phước Lộc |
28 | H36.88 | UBND huyện Đạ Tẻh |
28.1 | H36.88.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh |
28.2 | H36.88.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đạ Tẻh |
28.3 | H36.88.3 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đạ Tẻh |
28.4 | H36.88.4 | Phòng Nội vụ huyện Đạ Tẻh |
28.5 | H36.88.5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đạ Tẻh |
28.6 | H36.88.6 | Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Đạ Tẻh |
28.7 | H36.88.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đạ Tẻh |
28.8 | H36.88.8 | Phòng Tư pháp huyện Đạ Tẻh |
28.9 | H36.88.9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đạ Tẻh |
28.10 | H36.88.10 | Phòng Y tế huyện Đạ Tẻh |
28.11 | H36.88.11 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đạ Tẻh |
28.12 | H36.88.12 | Phòng Dân tộc huyện Đạ Tẻh |
28.13 | H36.88.13 | Thanh tra huyện Đạ Tẻh |
28.14 | H36.88.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Đạ Tẻh |
28.15 | H36.88.15 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Đạ Tẻh |
28.16 | H36.88.16 | Trung tâm Nông nghiệp huyện Đạ Tẻh |
28.17 | H36.88.17 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Đạ Tẻh |
28.18 | H36.88.18 | UBND xã Quốc Oai |
28.19 | H36.88.19 | UBND xã Đạ Lây |
28.20 | H36.88.20 | UBND xã Triệu Hải |
28.21 | H36.88.21 | UBND xã Mỹ Đức |
28.22 | H36.88.22 | UBND xã An Nhơn |
28.23 | H36.88.23 | UBND thị trấn Đạ Tẻh |
28.24 | H36.88.24 | UBND xã Quảng Trị |
28.25 | H36.88.25 | UBND xã Đạ Kho |
28.26 | H36.88.26 | UBND xã Đạ Pal |
29 | H36.89 | UBND huyện Cát Tiên |
29.1 | H36.89.1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên |
29.2 | H36.89.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cát Tiên |
29.3 | H36.89.3 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Cát Tiên |
29.4 | H36.89.4 | Phòng Nội vụ huyện Cát Tiên |
29.5 | H36.89.5 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cát Tiên |
29.6 | H36.89.6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cát Tiên |
29.7 | H36.89.7 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cát Tiên |
29.8 | H36.89.8 | Phòng Tư pháp huyện Cát Tiên |
29.9 | H36.89.9 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Cát Tiên |
29.10 | H36.89.10 | Phòng Y tế huyện Cát Tiên |
29.11 | H36.89.11 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Cát Tiên |
29.12 | H36.89.12 | Phòng Dân tộc huyện Cát Tiên |
29.13 | H36.89.13 | Thanh tra huyện Cát Tiên |
29.14 | H36.89.14 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Cát Tiên |
29.15 | H36.89.15 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Cát Tiên |
29.16 | H36.89.16 | Trung tâm Nông nghiệp huyện Cát Tiên |
29.17 | H36.89.17 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Cát Tiên |
29.18 | H36.89.18 | UBND xã Quảng Ngãi |
29.19 | H36.89.19 | UBND thị trấn Phước Cát |
29.20 | H36.89.20 | UBND xã Nam Ninh |
29.21 | H36.89.21 | UBND xã Đồng Nai Thượng |
29.22 | H36.89.22 | UBND xã Gia Viễn |
29.23 | H36.89.23 | UBND xã Đức Phổ |
29.24 | H36.89.24 | UBND thị trấn Cát Tiên |
29.25 | H36.89.25 | UBND xã Tiên Hoàng |
29.26 | H36.89.26 | UBND xã Phước Cát 2 |